THUỐC CHỐNG LAO
1. Sơ đồ thuốc chống lao ?
2. Đặc điểm chung của:
3. Cơ chế tác dụng của:
4.Dược động học của Isoniazid có gì đặc biệt ?
5. Tác dụng phụ của INH ?
6. INH kết hợp với …… sẽ giảm hấp thu, nên phải uống cách nhau 3h ?
INH kết hợp với …… làm tăng độc tính với gan ?
7. Thuốc kháng lao làm mất tác dụng của thuốc tránh thai chưa oestrogen ?
8. Thời gian đỉnh, thời gian bán hủy của rifampicin ?
8. Thời gian đỉnh, thời gian bán hủy của rifampicin ?
9. Cơ chế làm cho các thuốc mất tác dụng nhanh của Rifampicin ?
+ Isoniazid ?
+ Rifampicin ?
+ Pyrazinamid?
+ Ethabutamol ?
+ Streptomycine ?
10. Thời gian bán hủy của Pyrizinamide
?
11. Tác dụng phụ của Pyrizinamide ?
12. Chống chỉ định của Pyrizinamide ?
14. Tác dụng phụ lưu ý của EMB ?
13. Phân phối và thải trừ của EMB ?
15. Tai biến của streptomycine ?
16. Thời gian tác dụng của streptomycine ?
17. Phân phối của streptomycine ?
18. Thận trọng khi dùng streptomycine đối với ?
19. Nguyên tắc dùng thuốc kháng lao ?
1. Sơ đồ thuốc chống lao ?
Ans:
-
Isoniazid (INH, rimifon)
-
Rifamicin (RMP, rimactan)
-
Pyrazinamid PZA
-
Ethambutol EMB
-
Streptomycine SM
-
Khác:
+ PAS
+ Ethionamid
+ Cycloserin
+ Capreomycin
+ Viomycin
+ PAS
+ Ethionamid
+ Cycloserin
+ Capreomycin
+ Viomycin
2. Đặc điểm chung của:
+ Isoniazid ?
+ Rifampicin ?
+ Pyrazinamid?
+ Ethabutamol ?
+ Streptomycine ?
Ans:
-
Isoniazid:
+ Rất mạnh
+ Trong giai đoạn phát triển mạnh của trực khuẩn lao
+ Rất mạnh
+ Trong giai đoạn phát triển mạnh của trực khuẩn lao
-
Rifampicin
+ Được phân lập từ nấm Streptomyces mediterranei
+ Tác dụng vs gram +, - và trực khuẩn lao
+ Được phân lập từ nấm Streptomyces mediterranei
+ Tác dụng vs gram +, - và trực khuẩn lao
-
Pyrazinamid:
+ Được đánh giá cao trong diệt VK lao ở môi trường acid nội và ngoại bào
+ Được đánh giá cao trong diệt VK lao ở môi trường acid nội và ngoại bào
-
EMB:
+ LS: Dùng dạng muối dihydrochlorid
+ LS: Dùng dạng muối dihydrochlorid
-
Streptomycine
+ Ức chế sự phát triển của trực khuẩn lao
+ Ức chế sự phát triển của trực khuẩn lao
3. Cơ chế tác dụng của:
+ Isoniazid ?
+ Rifampicin ?
+ Pyrazinamid?
+ Ethabutamol ?
+ Streptomycine ?
Ans:
-
Isoniazide:
+ ƯC tạo acid mycolic, một chất liệu tạo vách vi trùng Mycobacterium
+ ƯC tạo acid mycolic, một chất liệu tạo vách vi trùng Mycobacterium
-
Rifamicin:
+ Ngăn chặn sự tổng hợp RNA bằng ƯC hoạt động RNA polymerase
+ Ngăn chặn sự tổng hợp RNA bằng ƯC hoạt động RNA polymerase
-
Pyraziamid, EMB, Streptomycine: không viết
4.Dược động học của Isoniazid có gì đặc biệt ?
Ans:
+ Thuốc ở dạng tự do 40%
+ Một phần gắn với acid-amin: thành Hydrazon: cũng có td đến lao
+ Một phần bị Acetyl hóa: 20-70%:
không có tác dụng đến vi khuẩn
5. Tác dụng phụ của INH ?
Ans:
+ Viêm gan, hoại tử gan: tăng
lên khi kết hợp với Rifampicin
+ Gây viêm
dây TK ngoại biên: Do kết hợp với pyridoxal phosphat
ức chế tạo GABA => phòng ngừa bằng Pyridoxine (B6)
6. INH kết hợp với …… sẽ giảm hấp thu, nên phải uống cách nhau 3h ?
INH kết hợp với …… làm tăng độc tính với gan ?
Ans:
+
Hydroxyl
+ Halothan, pyrazinamid, griseofulvin
7. Thuốc kháng lao làm mất tác dụng của thuốc tránh thai chưa oestrogen ?
Ans:
Ans:
Rifampicin
8. Thời gian đỉnh, thời gian bán hủy
của rifampicin ?
Ans:
Thời gian đỉnh hấp thu: 2-3 giờ
T1/2: 2,9 giờ
9. Cơ chế làm cho các thuốc mất tác dụng nhanh của Rifampicin ?
Ans:
Làm tăng
sinh cytochrom P450 khiến nhiều thuốc chuyển hóa mạnh qua gan và làm
mất tác dụng
10. Thời gian bán hủy của Pyrizinamide
?
Ans:
Ans:
Đỉnh sau 2h và tgian bán hủy 9-10 h
11. Tác dụng phụ của Pyrizinamide ?
Ans:
3 tác dụng phụ:
+ Đau khớp do tăng acid uric, HC gout
+ Độc tính gan
+ Quá mẫn (hiếm)
12. Chống chỉ định của Pyrizinamide ?
Ans:
Tổn thương gan nặng
13. Phân phối và thải trừ của EMB ?
Ans:
Phân phối:
tập trung nhiều ở tổn thương bã đậu (gấp 8-10 lần
trong máu)
Chỉ thấm qua màng não tủy khi bị viêm
Thải trừ: 20% qua phân
50% qua đường tiểu dạng
không đổi (chú ý bn suy thận)
14. Tác dụng phụ lưu ý của EMB ?
Ans:
Tổn thương TK thị giác
15. Tai biến của streptomycine ?
Ans:
2 tai biến:
+ Tai biến giác quan: tiền đỉnh
+ Dị
ứng
16. Thời gian tác dụng của streptomycine ?
Ans:
Tiêm: sau 1h đạt đỉnh
Lưu lại trong nhiều giờ: 3 ngày
17. Phân phối của streptomycine ?
Ans:
Khuếch tán tốt trong tổ
chức viêm và tổ chức xơ kém
18. Thận trọng khi dùng streptomycine đối với ?
Ans:
Với 3 đối tượng
+
trẻ
+
già
+
suy thận
19. Nguyên tắc dùng thuốc kháng lao ?
Ans: (6)
-
Phối hợp, không bao giờ dùng 1 thứ
-
Phải được dùng với liều công hiệu
vì mỗi thuốc đều có 1 nồng độ nhất định
-
Theo 2
giai đoạn Tấn công – duy trì:
+ Tấn công: 8-12 tuần
+ Duy trì: có thể cachs quãng
+ Tấn công: 8-12 tuần
+ Duy trì: có thể cachs quãng
-
Dùng thuốc đều
đặn, PHẢI uống thuốc 1 lần
vào lúc đói
-
Dùng đủ thời
gian tránh tái phát
-
Theo dõi kq và biến chứng